bia miệng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bia miệng+
- Posthumous ill fame
- Trăm năm bia đá thì mòn Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ
A stela will wear out in one hundred years, A posthumous ill fame will remain whole in a thousand years
- Trăm năm bia đá thì mòn Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ
Lượt xem: 774